Introduction The grammar pattern ~んばかりだ is an N1 level expression used to describe actions that are on the verge of happening, situations that are about to occur, or emotions/conditions that are so intense they seem about to manifest physically. This grammar pattern conveys a sense of imminence and intensity that…
JLPT N1 Grammar: ~ならいざしらず – Mastering Advanced Japanese
Welcome to our deep dive into advanced Japanese grammar! Today we’re exploring the N1-level grammar pattern ~ならいざしらず (nara iza shirazu), a sophisticated expression that will elevate your Japanese to a more polished, native-like level. What Does ~ならいざしらず Mean? The expression ~ならいざしらず can be translated as: This expression is used to…
[Ngữ pháp N1] ~よそに
Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~よそに Mẫu ngữ pháp ~よそに trong tiếng Nhật dùng để chỉ một hành động hay sự kiện xảy ra mà không quan tâm đến những điều bên ngoài, hoặc không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố xung quanh. Cấu trúc này có thể…
[Ngữ pháp N1] ~をものともせず(に)
Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~をものともせず(に) Mẫu ngữ pháp ~をものともせず(に) trong tiếng Nhật dùng để chỉ một hành động, sự việc được thực hiện bất chấp khó khăn, trở ngại hay thử thách nào đó. Cấu trúc này mang ý nghĩa “mặc dù gặp phải khó khăn, thử thách,…
[Ngữ pháp N1] ~いかん
Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: いかん Mẫu ngữ pháp いかん là một cấu trúc trong tiếng Nhật dùng để diễn tả ý nghĩa “tuỳ thuộc vào…” hay “tùy thuộc vào việc”. Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra rằng một kết quả hay hành động sẽ thay…
[Ngữ pháp N1] ~といい・・・といい
Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~といい・・・といい Mẫu ngữ pháp ~といい・・・といい là một cấu trúc dùng để diễn tả ý nghĩa “cả… cả…”, “dù là… hay là…”, hoặc “từ… đến…”. Cấu trúc này được dùng khi bạn muốn liệt kê hai hoặc nhiều đối tượng, tình huống hoặc sự vật…
[Ngữ pháp N1] ~であれ・・・であれ / ~であろうと・・・であろうと
Mẫu ngữ pháp ~であれ・・・であれ và ~であろうと・・・であろうと là các cấu trúc trong tiếng Nhật dùng để diễn tả ý nghĩa “dù là… dù là…”, tức là một sự việc hoặc tình huống không thay đổi dù có sự lựa chọn nào hoặc đối tượng nào được đưa ra. Cả hai cấu…
[Ngữ pháp N1] ~なり・・・なり
Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N2: ~なり・・・なり Mẫu ngữ pháp ~なり・・・なり là một cấu trúc trong tiếng Nhật, có nghĩa là “hoặc là… hoặc là…” hoặc “như là… như là…”. Cấu trúc này dùng để liệt kê các ví dụ hoặc đưa ra các lựa chọn trong một tình huống…
[Ngữ pháp N1] ~もさることながら
Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~もさることながら Mẫu ngữ pháp ~もさることながら là một cấu trúc trong tiếng Nhật, có nghĩa là “không chỉ… mà còn…” hoặc “ngoài việc… còn có…”. Cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh rằng một điều gì đó rất quan trọng, nhưng đồng thời cũng…
[Ngữ pháp N1] ~はおろか
Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~はおろか Mẫu ngữ pháp ~はおろか là một trong những cấu trúc phổ biến trong tiếng Nhật, mang ý nghĩa “chưa nói đến… (thậm chí)… còn không”, dùng để diễn tả rằng một sự việc hoặc điều gì đó không chỉ không xảy ra mà…