[Ngữ pháp N1] ~はおろか

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~はおろか Mẫu ngữ pháp ~はおろか là một trong những cấu trúc phổ biến trong tiếng Nhật, mang ý nghĩa "chưa nói đến... (thậm chí)...…

[Ngữ pháp N1] ~にとどまらず

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~にとどまらず Mẫu ngữ pháp ~にとどまらず là một cấu trúc trong tiếng Nhật mang ý nghĩa "không chỉ... mà còn", dùng để diễn tả một…

[Ngữ pháp N1] ~ならでは

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~ならでは Mẫu ngữ pháp ~ならでは là một cấu trúc trong tiếng Nhật mang ý nghĩa "chỉ có thể có ở..." hoặc "chỉ có thể…

[Ngữ pháp N1] ~をおいて

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~をおいて Mẫu ngữ pháp ~をおいて là một cấu trúc trong tiếng Nhật, mang ý nghĩa "ngoài", "trừ", "với", dùng để chỉ ra sự ngoại…

[Ngữ pháp N1] ~といったところだ

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~といったところだ Mẫu ngữ pháp ~といったところだ là một cấu trúc trong tiếng Nhật được dùng để diễn tả mức độ, phạm vi của một sự…

[Ngữ pháp N1] ~をもって

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~をもって Mẫu ngữ pháp ~をもって là một cấu trúc trong tiếng Nhật được sử dụng trong các tình huống trang trọng hoặc văn viết,…
[JLPT N1 Grammar] ~を皮切りに(して)・~を皮切りとして – Starting With / Beginning With

[JLPT N1 Grammar] ~を皮切りに(して)・~を皮切りとして – Starting With / Beginning With

At the N1 level of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT), you’ll encounter grammar that helps express logical sequences and formal narrative flow. One such grammar structure is ~を皮切りに(して)・~を皮切りとして, which…