[Ngữ pháp N1] ~よそに

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~よそに Mẫu ngữ pháp ~よそに trong tiếng Nhật dùng để chỉ một hành động hay sự kiện xảy ra mà không quan tâm đến…

[Ngữ pháp N1] ~をものともせず(に)

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~をものともせず(に) Mẫu ngữ pháp ~をものともせず(に) trong tiếng Nhật dùng để chỉ một hành động, sự việc được thực hiện bất chấp khó khăn, trở…

[Ngữ pháp N1] ~いかん

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: いかん Mẫu ngữ pháp いかん là một cấu trúc trong tiếng Nhật dùng để diễn tả ý nghĩa “tuỳ thuộc vào...” hay "tùy thuộc…

[Ngữ pháp N1] ~といい・・・といい

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~といい・・・といい Mẫu ngữ pháp ~といい・・・といい là một cấu trúc dùng để diễn tả ý nghĩa "cả... cả...", "dù là... hay là...", hoặc "từ... đến...".…

[Ngữ pháp N1] ~なり・・・なり

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N2: ~なり・・・なり Mẫu ngữ pháp ~なり・・・なり là một cấu trúc trong tiếng Nhật, có nghĩa là "hoặc là… hoặc là…" hoặc "như là… như là…".…

[Ngữ pháp N1] ~もさることながら

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~もさることながら Mẫu ngữ pháp ~もさることながら là một cấu trúc trong tiếng Nhật, có nghĩa là “không chỉ... mà còn...” hoặc “ngoài việc... còn có...”.…

[Ngữ pháp N1] ~はおろか

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~はおろか Mẫu ngữ pháp ~はおろか là một trong những cấu trúc phổ biến trong tiếng Nhật, mang ý nghĩa "chưa nói đến... (thậm chí)...…

[Ngữ pháp N1] ~にとどまらず

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~にとどまらず Mẫu ngữ pháp ~にとどまらず là một cấu trúc trong tiếng Nhật mang ý nghĩa "không chỉ... mà còn", dùng để diễn tả một…

[Ngữ pháp N1] ~ならでは

Giải Thích Mẫu Ngữ Pháp N1: ~ならでは Mẫu ngữ pháp ~ならでは là một cấu trúc trong tiếng Nhật mang ý nghĩa "chỉ có thể có ở..." hoặc "chỉ có thể…